KEO SILICONE TRUNG TÍNH SS850 (trong)

KEO SILICONE TRUNG TÍNH SS850
KEO SILICONE TRUNG TÍNH SS850
 ​ Đăng nhập xem giá sỉ
KEO SILICONE CHỐNG CHỊU THỜI TIẾT SS811
KEO SILICONE CHỐNG CHỊU THỜI TIẾT SS811
 ​ Đăng nhập xem giá sỉ

KEO SILICONE TRUNG TÍNH SS850 (trong)

https://daisantiles.vn/web/image/product.template/8085/image_1920?unique=a6be4f9
(0 review)

SS850 Keo Silicone trung tính là Keo Silicone một thành phần, lưu hoá trung tính, là loại keo silicone xây dựng đa năng có độ bám dính tốt với nhôm, kính, và hầu hết các vật liệu khi được sử dụng với một lớp sơn lót thích hợp … được thiết kế đặc biệt để dán liên kết trong tất cả các loại cửa, cửa số và tường. Tiêu chuẩn ASTM C920 : 2008 Starndard Specification For Elastomeric Joint Sealants.

 ​ Đăng nhập xem giá sỉ

  • Brand
  • Color
  • Xuất xứ
  • Dung tích

This combination does not exist.


Nhà phân phối
( 0 / 5 )
TP Hồ Chí Minh, Vietnam


100% chính hãng
30 ngày đổi trả
Vận chuyển nhanh

Mã sản phẩm :
SS850 (trong)
Danh mục sản phẩm :
Keo silicone
Xây dựng & Hoàn thiện
Brand Baiyun
Color Không màu (trong suốt)
Xuất xứ China
Keo dán gạch đá
Dung tích 300ml
Chia sẻ:

Tính năng, đặc điểm :

  • Co giãn tốt trong nhiệt độ khoảng 4oC đến 40oC, thi công dễ dàng.
  • Lưu hoá trung tính, không ăn mòn.
  • Không có mùi khó chịu trong thời gian lưu hoá.
  • Chống chịu thời tiết tốt, tia cực tím, ozone, nước.
  • Độ bám dính tốt với các vật liệu xây dựng phổ biến.
  • Tương thích tốt với các chất trám trung tính khác.

Thành phần :

  • Trung tính, một thành phần
  • Dòng keo RTV

Ứng dụng :

  • Chít khe hoặc liên kết cửa và cửa sổ.
  • Bịt kín các khe hở và ứng dụng bịt kín và liên kết khác (gốm sứ, đá, kim loại, …)

Bao bì :

  • Chai nhựa 300ml (24 chai/thùng).
  • Màng mềm 500ml (20 sausage/thùng).

Thông số kỹ thuật :

Chỉ tiêu

Kết quả

Phương pháp kiểm tra

Kiểm tra khi chưa khô ở nhiệt độ 23oC (73oF) và 50% RH

Trọng lượng riêng

1.45 g/cm3

ASTM D1875

Thời gian gia công

10-20 phút

ASTM C679

Thời gian khô bề mặt

30-60 phút

ASTM C679

Thời gian khô hoàn toàn

7-14 ngày

 

Chảy, sụt hoặc lún

<0.1mm

ASTM C639

Sau khi lưu hoá 21 ngày ở nhiệt độ 23oC (73oF) và 50% RH

Độ cứng, trục A

20-60

ASTM D2240

Độ xê dịch

+/-12.5%

ASTMC719

Cường độ, độ bám dính, độ bền kéo

 

* Tại cấp lực 25%

0.175MPa

ASTM C1135

* Tại cấp lực 50%

0.268MPa

ASTM C1135

Tiêu chuẩn áp dụng :

SS850 đáp ứng hoặc vượt các yêu cầu của các tiêu chuẩn sau đây đối với chất bịt kín một thành phần.

Tiêu chuẩn: ISO11600-F-12.5E

                    ASTM C920, Type S, Grade NS, Class 12.5, Use NT,A,G,M,O

Hạn sử dụng và bảo quản :

  • Bảo quản sản phẩm trong điều kiện dưới 27oC (80oF) và đậy kính.
  • Sản phẩm có hạn sử dụng 12 tháng kể từ ngày sản xuất.