KEO SILICONE CHỐNG CHỊU THỜI TIẾT SS511B
SS511B Keo Silicone Chống chịu thời tiết là Keo Silicone trung tính một thành phần với độ bám dính, khả năng chống chịu thời tiết tốt và độ đàn hồi tuyệt vời để niêm phong vách kính, mặt dựng kính toà nhà, đặc biệt phù hợp với ứng dụng ở những khu vực có chênh lệch nhiệt độ và độ ẩm thấp. Dễ dàng đùn trong bất kỳ thời tiết nào và nhanh chóng lưu hoá ở nhiệt độ phòng bằng cách phản ứng với độ ẩm trong không khí để tạo thành mối nối silicone bền và độ co giãn cao (+/- 35%). Tiêu chuẩn ASTM C920 : 2018 Standard Specification For Elastomeric Joint Sealant.
Nhà phân phối
Mã sản phẩm :
SS511BDanh mục sản phẩm :
Keo siliconeNhóm Gạch | |
---|---|
Thương hiệu | Baiyun |
Màu sắc | Đen |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Nhóm Keo | |
Dung tích | 500ml |
Từ khóa:
Tính năng, đặc điểm :
- Độ co giãn lên đến +/-35% so với mối nối ban đầu theo chiều rộng.
- Phù hợp cho việc thi công tại những khu vực có chênh lệch lớn nhiệt độ và độ ẩm thấp.
- Có mùi nhẹ trong thời gian lưu hoá , không ăn mòn.
- Chống chịu thời tiết, tia cực tím, nhiệt độ, độ ẩm, ozone.
- Ổn định trong môi trường thời tiết từ -58oF (-50oC) đến 302oF (150oC).
- Độ bám dính tốt trên nhiều loại chất nền như kính có lớp phủ, nhôm phủ sơn, sứ, …
- Khả năng tương thích tốt với các silicone trung tính khác.
Thành phần :
- Một thành phần, trung tính.
- Dòng keo silicone RTV.
Ứng dụng :
- Niêm phong trong các mối nối liên kết tường kính.
- Niêm phong trong các mối nối liên kết kim loại, vách trường men sứ.
- Niêm phong các mối nối mái kính, vách dựng ACP.
- Và nhiều công dụng khác.
Màu sắc :
- Màu tiêu chuẩn: Đen, Trắng sữa, Xám
- Có thể điều chỉnh màu sắc theo yêu cầu.
Bao bì :
- Màng mềm 500ml (20 sausage/thùng).
Thông số kỹ thuật :
Chỉ tiêu | Kết quả | Phương pháp kiểm tra |
Kiểm tra khi chưa khô ở nhiệt độ 23oC (73oF) và 50% RH | ||
Trọng lượng riêng | 1.34 g/cm3 | ASTM D1875 |
Thời gian gia công | 10-20 phút | ASTM C679 |
Thời gian khô bề mặt | 30-60 phút | ASTM C679 |
Thời gian khô hoàn toàn | 7-14 ngày |
|
Chảy, sụt hoặc lún | <0.1mm | ASTM C639 |
Sau khi lưu hoá 21 ngày ở nhiệt độ 23oC (73oF) và 50% RH | ||
Độ cứng, trục A | 20-45 | ASTM D2240 |
Độ xê dịch (co giãn) | +/-35% | ASTMC719 |
* Tại cấp lực 25% | 0.302MPa | ASTM C1135 |
* Tại cấp lực 50% | 0.469MPa | ASTM C1135 |
Tiêu chuẩn áp dụng :
SS511B đáp ứng hoặc vượt các yêu cầu của các tiêu chuẩn sau đây đối với chất bịt kín một thành phần.
Tiêu chuẩn: ASTM C920; Type S, Grade NS, Class 35, Use NT, A, G, O
Hạn sử dụng và bảo quản :
- Bảo quản sản phẩm trong điều kiện dưới 27oC (80oF) và đậy kính.
- Sản phẩm có hạn sử dụng 12 tháng kể từ ngày sản xuất.