KEO SILICONE TRUNG TÍNH SS850
SS850 Keo Silicone trung tính là Keo Silicone một thành phần, lưu hoá trung tính, là loại keo silicone xây dựng đa năng có độ bám dính tốt với nhôm, kính, và hầu hết các vật liệu khi được sử dụng với một lớp sơn lót thích hợp … được thiết kế đặc biệt để dán liên kết trong tất cả các loại cửa, cửa số và tường. Tiêu chuẩn ASTM C920 : 2008 Starndard Specification For Elastomeric Joint Sealants.
Nhà phân phối
Mã sản phẩm :
SS850Danh mục sản phẩm :
Keo siliconeNhóm Gạch | |
---|---|
Thương hiệu | Baiyun |
Màu sắc | Trắng |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Nhóm Keo | |
Dung tích | 300ml |
Từ khóa:
Tính năng, đặc điểm :
- Co giãn tốt trong nhiệt độ khoảng 4oC đến 40oC, thi công dễ dàng.
- Lưu hoá trung tính, không ăn mòn.
- Không có mùi khó chịu trong thời gian lưu hoá.
- Chống chịu thời tiết tốt, tia cực tím, ozone, nước.
- Độ bám dính tốt với các vật liệu xây dựng phổ biến.
- Tương thích tốt với các chất trám trung tính khác.
Thành phần :
- Trung tính, một thành phần
- Dòng keo RTV
Ứng dụng :
- Chít khe hoặc liên kết cửa và cửa sổ.
- Bịt kín các khe hở và ứng dụng bịt kín và liên kết khác (gốm sứ, đá, kim loại, …)
Màu sắc :
- Màu tiêu chuẩn:
- Đen
- Trắng sữa
- Xám
- Trắng trong
- Có thể điều chỉnh màu sắc theo yêu cầu.
Bao bì :
- Chai nhựa 300ml (24 chai/thùng).
- Màng mềm 500ml (20 sausage/thùng).
Thông số kỹ thuật :
Chỉ tiêu | Kết quả | Phương pháp kiểm tra |
Kiểm tra khi chưa khô ở nhiệt độ 23oC (73oF) và 50% RH | ||
Trọng lượng riêng | 1.45 g/cm3 | ASTM D1875 |
Thời gian gia công | 10-20 phút | ASTM C679 |
Thời gian khô bề mặt | 30-60 phút | ASTM C679 |
Thời gian khô hoàn toàn | 7-14 ngày |
|
Chảy, sụt hoặc lún | <0.1mm | ASTM C639 |
Sau khi lưu hoá 21 ngày ở nhiệt độ 23oC (73oF) và 50% RH | ||
Độ cứng, trục A | 20-60 | ASTM D2240 |
Độ xê dịch | +/-12.5% | ASTMC719 |
Cường độ, độ bám dính, độ bền kéo |
| |
* Tại cấp lực 25% | 0.175MPa | ASTM C1135 |
* Tại cấp lực 50% | 0.268MPa | ASTM C1135 |
Tiêu chuẩn áp dụng :
SS850 đáp ứng hoặc vượt các yêu cầu của các tiêu chuẩn sau đây đối với chất bịt kín một thành phần.
Tiêu chuẩn: ISO11600-F-12.5E
ASTM C920, Type S, Grade NS, Class 12.5, Use NT,A,G,M,O
Hạn sử dụng và bảo quản :
- Bảo quản sản phẩm trong điều kiện dưới 27oC (80oF) và đậy kính.
- Sản phẩm có hạn sử dụng 12 tháng kể từ ngày sản xuất.